Thứ Hai, 6 tháng 9, 2010

Thuật ngữ trong kỹ thuật sử dụng âm thanh

Accent: Nhấn mạnh
Alla breve : Hai phách trong một ô nhịp , mỗi phách là một nốt trắng
Allargando: Lơi nhịp
Allegro: Vui vẻ và ôn hoà sinh động
Allegro: Nhanh và vui
Andante : Thong thả , chậm chạp
andantino:Nhanh hơn Andate một chút
Animato : Sôi nổi
A Tempo : Trở lại nhịp đầu
Cadence: Kết đoạn
chromatic: Đồng chuyển
Con anima : Ồn ào sôi nổi
Con Brio : Linh hoạt
Con Moto: Thâm trầm
Crescendo: Từ từ mạnh lên (Crese)
Da Capo Al Fine: Trở lại đầu và ngưng ở cuối ô nhịp có chữ Fine(D.C.al Fine)
Diminuendo: Từ từ nhỏ lại (Dim)
Dolce : Ngọt ngào êm ái
Dominant: Bậc thứ năm cảm gam(Dom)
Espressimo: Với sự trình diễn
Forte: Mạnh , to
Fortissimo: Rất mạnh , rất lớn
Giocoso: Một cách mạnh mẽ
Gracioso: Một cách duyên dáng êm đềm
Legato:Êm ái và liên kết , liền tay
Leggiero: Nhẹ nhàng và êm ái (Legg)
Legatissimo : Rất liền tay ( luyến láy )
Mezzo Forte: Mạnh vừa vừa ( dấu :mf)
Mezzo piano: Nhỏ vùa( dấu : mp)
Moderato: Thong thả ôn hoà
Molto : Nhiều
Non troppo : Không quá nhiều
Pause : Ngừng , dấu chấm lưu
Piano : Nhỏ , nhẹ nhàng
Poco : Nhỏ nhẹ , ít
Pianissimo: Rất nhỏ
Poco à Poco : Từ từ
Presto : Nhanh , hối thúc (dấu : pp)
Reverie: Một tấu khúc mơ mộng
Ritardando: Từ từ đều nhịp lại (Rit)
Romanza: Tình ca lãng mạn ( Romance)
Scherzando: Một cách vui vẻ
Scherzino: Một tấu khúc ngắn có tính cách hài hước (Scherz)
Semplice: Đơn giản
Sempre: Luôn luôn tương tự
Sforzando : Nhấn manh , nhấn mạnh bất thường tại một nốt hay một hợp âm (Sfz)
Sostenuto: Giữ vững nhịp hay một hợp âm ( Ten)
Staccato: Rời rạc (Stacc)
Staccatissimo : Rất ngắn và rời rạc
Sub- Dominant:Bậc thứ 4 của gam (Sub.Dom)
Tempo I : Trở lại nhịp đầu
Tonic: Bậc thứ nhất hay nốt định cung của gam
Trill : Một hiệu quả như tiếng chim gây ra do sự rung đông liên tục thật nhanh giữa hai nốt cận tiếp của gam
Trip lets: Nốt liên ba
Vivace: Sống động, nhẹ nhàng vui vẻ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét